
|
Chi tiết tin
Thông tin về UBND xã Vĩnh Kim
1. Thông tin sơ lược về điều kiện tự nhiên, xã hội của xã Vĩnh Kim như sau:
Xã Vĩnh Kim nằm về phía Nam huyện Châu Thành, nằm cách trung tâm Thị trấn Tân Hiệp khoảng 22 km, cách trung tâm thành phố Mỹ Tho 15 km (trung tâm hành chính kinh tế - văn hóa – xã hội của tỉnh) về hướng Tây, là một trong 23 đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn của huyện. Xã Vĩnh Kim có vị trí địa lý thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội như có: tỉnh lộ 876 nối Quốc lộ 1 A với đường tỉnh 864, huyện lộ 35.
Ranh giới hành chính được xác định như sau:
Phía Đông giáp với xã Song Thuận, huyện Châu Thành;
Phía Tây giáp với xã Bàn Long, huyện Châu Thành;
Phía Nam giáp với xã Kim Sơn, huyện Châu Thành;
Phía Bắc giáp với xã Bình Trưng, huyện Châu Thành.
- Diện tích: 571,34 ha
- Dân số: 10.755người
- Tổng số hộ: 2.871 hộ.
+ Số hộ đạt gia đình văn hóa hàng năm: Trên 95%.
+ Số hộ đạt gia đình văn hóa 3 năm liên tục: Trên 85%
+ Vĩnh Hòa: được công nhận ấp văn hóa năm 2003
+ Vĩnh Bình: được công nhận ấp văn hóa năm 2002
+ Vĩnh Phú: được công nhận ấp văn hóa năm 2004
+ Vĩnh Quí: được công nhận ấp văn hóa năm 2001
+ Vĩnh Thới: được công nhận ấp văn hóa năm 2000
+ Vĩnh Thạnh: được công nhận ấp văn hóa năm 2006
- Tổ chức về bộ Máy
- Lãnh đạo:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Mail công vụ |
01 | Trần Thanh Hải | CT. UBND xã | 0919.158.501 | tranthanhhai |
02 | Nguyễn Chí Tâm | PCT. UBND xã | 0948.830.432 | nguyenchitam |
- Công chức :
STT | Họ và tên | Công việc phụ trách | Điện thoại | Mail công vụ |
01 | Lê Điền Son | CHT.QS | 01659.835.217 | ledienson |
02 | Nguyễn Ngọc Duy | Trưởng CA | 0931.090.849 | nguyenngocduy |
03 | Lê Thúy Hằng | CC.VP - TK | 0939.694.239 | lethuyhang |
04 | Võ Văn Huấn | CC.VP - TK | 0982.525.679 | vovanhuan |
05 | Lê Quang Nhựt | CC.NN- MT | 0984.357.488 | lequangnhut |
06 | Lê Công Thành | CC.TP - HT | 01684.844.075 | lecongthanh |
07 | Vưu Hà My | CC.TC - KT | 0985.656.000 | vuuhamy |
08 | Lê Tuấn Anh | CC. VHTT-TDTT | 0987.384.410 | letuananh |
09 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | CC.LĐTBXH | 0978.700.384 | ntngocmai |
2. Chức năng, nhiệm vụ:
Thực hiện công tác điều hành quản lý nhà nước về phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, giữ vững quốc phòng an ninh ở địa phương.
3. Danh sách thủ tục hành chính đang giải quyết tại đơn vị:
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Đất đai | |
01 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
02 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
03 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
04 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
05 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
06 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
II. Lĩnh vực Xây Dựng | |
01 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
02 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
03 | Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
04 | Cấp lại Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn đối với các trường hợp bị rách, nát, hoặc |
05 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
06 | Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
07 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã |
III. Lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo | |
01 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
02 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
03 | Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
04 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
IV. Lĩnh vực Hành chính – Tư pháp | |
01 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
02 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
03 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
04 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
05 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
06 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
07 | Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế |
08 | Chứng thực văn bản khai nhận tài sản thừa kế |
09 | Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
10 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
11 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
12 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
13 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
14 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
15 | Chứng thực Di chúc |
16 | Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
17 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
18 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
19 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
20 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) |
21 | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở (ở nông thôn |
22 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn) |
23 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn) |
24 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) |
25 | Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn) |
26 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu. |
27 | Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết |
28 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
29 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh) |
30 | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch. |
31 | Đăng ký việc cải chính hộ tịch |
32 | Đăng ký việc thay đổi hộ tịch |
33 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
34 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
35 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ |
36 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
37 | Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú |
38 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
39 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
40 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản). |
41 | Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt) |
42 | Chứng thực chữ ký. |
43 | Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng Việt) |
44 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
45 | Đăng ký lại việc kết hôn trong nước |
46 | Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế) |
47 | Đăng ký khai sinh trong nước |
48 | Đăng ký khai sinh quá hạn (việc sinh chưa được đăng ký trong thời hạn 60 ngày) |
49 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
50 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
51 | Đăng ký lại việc sinh |
52 | Đăng ký khai tử trong nước |
53 | Đăng ký lại việc tử |
54 | Đăng ký khai tử quá hạn (việc tử chưa đăng ký trong thời hạn 15 ngày) |
V. Lĩnh vực nuôi con nuôi | |
01 | Đăng ký việc nuôi con nuôi |
02 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
03 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
VI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
01 | Xác nhận hồ sơ để xem xét giảm, miễn lãi, khoanh nợ hoặc xóa nợ từ Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm |
02 | Xác nhận và trình hồ sơ đến cấp có thẩm quyền quyết định cho vay vốn từ Quỹ quốc gia hỗ trợ giải quyết việc làm |
03 | Giải quyết cho hộ nghèo vay vốn về nhà ở theo Quyết định 167 của Thủ tướng Chính phủ |
04 | Xác định mức độ khuyết tật, cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
05 | Cấp lại, cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật |
06 | Hỗ trợ mai táng |
07
| Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
VII. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội | |
01 | Xác nhận hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng |
VIII. Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
01 | Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
02 | Cấp lại, đổi thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
IX. Lĩnh vực Tôn Giáo | |
01 | Thông báo Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
02 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
03 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
04 | Đăng ký người vào tu |
X. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |
01 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất |
02 | Danh hiệu Gia đình văn hóa |
XI. Lĩnh vực Nông Nghiệp | |
01 | Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng |
XII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |
01 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (áp dụng cho cấp mới, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực) |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
03 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
XIII. Lĩnh vực khiếu nại tố cáo | |
01 | Tiếp công dân tại cấp xã |
02 | Xử lý đơn thư tại cấp xã |
03 | Giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
04 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
XIV. Lĩnh vực Lâm Nghiệp | |
01 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
02 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
03 | Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
04 | Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
05 | Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức; chủ rừng là hộ gia đình |
06 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức |
07 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình |
XV. Lĩnh Vực Quản lý Đăng ký cư trú | |
01 | Thay đổi nơi đăng ký thường trú tại Công an cấp xã |
02 | Đăng ký thường trú tại Công an cấp xã |
03 | Tách Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
04 | Cấp Giấy chuyển hộ khẩu tại Công an cấp xã |
05 | Cấp đổi Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
06 | Xóa sổ đăng ký thường trú tại Công an cấp xã |
07 | Điều chỉnh thay đổi trong Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
08 | Xác nhận việc trước đây đã thường trú tại Công an cấp xã |
09 | Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
10 | Cấp đổi Sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
11 | Lưu trú và thông báo lưu trú tại Công an cấp xã |
12 | Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
13 | Điều chỉnh thay đổi trong Sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
14 | Cấp lại Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
15 | Cấp lại Sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
XVI. Lĩnh Vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |
01 | Thành lập tổ hợp tác |
02 | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
03 | Chấm dứt tổ hợp tác |
XVII. Lĩnh Vực Thủy Sản | |
01 | Xác nhận Tờ khai đóng mới, cải hoán tàu cá |
02 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên |
03 | Xác nhận Tờ khai đăng ký thuyền viên tàu cá |
04 | Xác nhận tờ khai đăng ký tàu cá |
XVIII. Lĩnh Vực Việc làm | |
01 | Xác nhận Đơn xin việc |
XIX. Lĩnh vực Đường Bộ | |
01 | Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
XX. Lĩnh vực Đường thủy Nội địa | |
01 | Xác nhận tờ khai đăng ký, phương tiện thuỷ nội địa |
02 | Xác nhận Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |







TỔ CHỨC BỘ MÁY
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND HUYỆN | |||||||||
Ban Quản lý các dự án và Phát triển quỹ đất huyện | Ban Quản lý các công trình công cộng | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | ||||||
Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện | |||||||||
THỊ TRẤN - XÃ TRỰC THUỘC | |||||||||
Thị trấn Tân Hiệp | Xã Bình Đức | Xã Nhị Bình | Xã Tam Hiệp | ||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Lý Tây | Xã Tân Lý Đông | Xã Thân Cửu Nghĩa | ||||||
Xã Phú Phong | Xã Thạnh Phú | Xã Song Thuận | Xã Bàn Long | ||||||
Xã Dưỡng Điềm | Xã Điềm Hy | Xã Hữu Đạo | Xã Kim Sơn | ||||||
Xã Long Hưng | Xã Đông Hòa | Xã Long Định | Xã Bình Trưng | ||||||
Xã Tân Hội Đông | Xã Long An | Xã Vĩnh Kim | |||||||