
|
Chi tiết tin
Chức năng, nhiệm vụ
1.Thông tin sơ lược về điều kiện tự nhiên, xã hội:
* Vị trí địa lý:
- Xã Tân Lý Đông nằm dọc theo tỉnh lộ 866, phía Đông giáp xã Tân Lý Tây; phía Tây giáp xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước; phía Nam giáp thị trấn Tân Hiệp, xã Thân Cửu Nghĩa; phía Bắc giáp xã Tân Hội Đông, xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước.
- Diện tích tự nhiên là 1555,24 ha.
- Dân số: 15.056 nhân khẩu
- Tổng số hộ: 4.154 hộ.
- Số hộ đạt gia đình văn hóa hàng năm: 3.462.
- Số hộ đạt gia đình văn hóa 03 năm liên tục: 3.468
- Tổng số ấp: 07 ấp cụ thể được công nhận vào các năm: + Tân Thạnh được công nhận năm 2007.
- Tân Phú 1 được công nhận năm 2002.
- Tân Phú 2 được công nhận năm 2003
- Tân Quới được công nhận năm 2008.
- Tân Lược 2 được công nhận năm 2000.
- Tân Lược 1 được công nhận năm 2000.
- Tân Lập được công nhận năm 2009.
- Tổ chức về bộ máy a. Lãnh đạo
|
|
|
| Mail (Mail công |
| |
T | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | vụ Tiền |
| |
T | Giang/mail của |
| ||||
|
|
|
| |||
|
|
|
| ngành) |
| |
01 | Nguyễn Thành Công | Chủ tịch UBND | 0973.949.973 | nthanhcong |
| |
02 | Bùi Ngọc Vũ | PCT UBND | 0986.022.844 | buingocvu |
| |
03 | Nguyễn Thị Kim Tuyền | PCT UBND | 01682.151.720 | ngthikimtuyen |
| |
| b. Công chức |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| ||
T |
| Công việc phụ |
| Mail (Mail công vụ | ||
Họ và tên | Điện thoại | Tiền Giang/mail | ||||
T | trách | |||||
|
| của ngành) | ||||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
01 | Lê Văn Sum | CHT Quân sự | 0949.142.378 | levansum | ||
02 | Nguyễn Hoàng Thái | Trưởng CA | 01666.969.828 | nguyenhoangthai | ||
03 | Nguyễn Thành Nhân | CC VPTK | 0986.152.016 | nthanhnhan | ||
04 | Đồng Văn Ẩn | CC TPHT | 0982.830.723 | dongvanan | ||
05 | Trần Văn Hưu | CC VHXH | 0908.140.313 | tvanhuu | ||
06 | Trần Thị Kim Yến | CC ĐCXD | 0907.175.113 | tranthikimyen | ||
07 | Võ Thị Ngọc Linh | CC nông nghiệp | 0907.934.025 | vothingoclinh | ||
08 | Võ Thị Thu Thủy | CC TCKT | 0932.951.011 | vothithuthuy | ||
09 | Dương Quốc Thanh | CC ĐCXD | 0907.194.944 | duongquocthanh | ||
10 | Nguyễn Văn Cường | CC VHXH | 0939.115.978 | nguyenvancuong80 | ||
11 | Võ Hoài Đông | CC TPHT | 01647.251.048 | VoHoaiDong | ||
12 | Dương Thị Phương Linh | CC VPTK | 01644.245.279 | duongthiphuonglinh | ||
13 | Võ Thị Diễm My | CC TCKT | 01684.280.836 | VoThiDiemMy |
3. Chức năng, nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân xã
- Thực hiện quản lý hành chính nhà nước trên phạm vi toàn xã, lãnh đạo các ấp thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ phát triển kinh tế, văn hóa xã hội, giữ vững quốc phòng an ninh ở địa phương.
- Quyết định biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác, phòng, chống quan liêu, tham nhũng trong phạm vi được phân quyền; biện pháp bảo vệ tài sản của cơ quan, tổ chức, bảo hộ tính mạng, tự do, danh dự, nhân phẩm, tài sản, các quyền và lợi ích hợp pháp khác của công dân trên địa bàn xã
- Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách xã; điều chỉnh dự toán ngân sách xã trong trường hợp cần thiết; phê chuẩn quyết toán ngân sách xã. Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án của xã trong phạm vi được phân quyền.
- Danh sách thủ tục hành chính đang thực hiện, giải quyết tại đơn vị
|
|
| Quyết |
STT | Tên TTHC | Số hồ sơ | định |
I. Lĩnh vực Đất đai: |
|
| |
| Hòa giải tranh chấp đất đai ở xã, phường, thị |
| 913/QĐ- |
| trấn cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá | T-TGG- | UBND ngày |
1 | nhân | 282689-TT | 14/4/2015 |
II. Lĩnh vực Xây dựng |
|
| |
| Thẩm định báo cáo kinh tế, kỹ thuật sử dụng |
|
|
| vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền |
|
|
| quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân |
|
|
1 | cấp xã | 131088 |
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| |
| Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc | T-TGG- | 3582/QĐ- |
| UBNDngày3 | ||
1 | lập tư thục | 276722-TT | 1/12/2014 |
| Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, | T-TGG- |
|
2 | lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 276730-TT | nt |
| Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc | T-TGG- |
|
3 | lập tư thục | 276733-TT | nt |
| Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc | T-TGG- |
|
4 | lập tư thục | 276735-TT | nt |
| Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | T-TGG- | nt |
5 | tư thục | 276737-TT |
|
6 | Đăng kí thành lập cơ sở giáo dục khác thực | T-TGG- | 2315/QĐ- |
|
|
| hiện chương trình giáo dục tiểu học | 286536-TT | UBND |
|
|
|
|
| ngày |
|
|
|
|
| 08/9/2015 |
IV.1. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
| |||
|
|
|
|
| Quyết định |
|
|
|
|
| số |
|
|
|
|
| 1552/QĐ- |
|
|
|
|
| UBND |
|
|
| Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp | T-TGG- | ngày |
1 |
| Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 286502-TT | 22/6/2015 | |
|
|
| Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho | T-TGG- |
|
2 |
| trẻ em dưới 6 tuổi | 286504-TT | nt | |
|
|
|
|
| 2220/QĐ- |
|
|
|
|
| UBND |
|
|
|
| T-TGG- | ngày |
3 |
| Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú | 265796-TT | 27/8/2015 | |
|
|
| Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người |
|
|
|
|
| dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh | T-TGG- |
|
4 |
| những thay đổi trong sổ hộ khẩu | 265810-TT | nt | |
|
|
|
|
| 780/QĐ- |
|
|
|
|
| UBNDngày |
| 5 |
| Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| 3/4/2017 |
|
|
|
|
| 3579/QĐ- |
6 |
| Đăng ký khai sinh |
| UBNDngày | |
|
| 29/11/2016 | |||
|
|
| Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy |
|
|
7 |
| tờ cá nhân |
| nt | |
8 |
| Đăng ký lại khai sinh |
| nt | |
|
|
| Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, |
|
|
9 |
| con |
| nt | |
10 | Đăng ký kết hôn |
| nt | ||
11 | Đăng ký lại kết hôn |
| nt | ||
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| nt | ||
13 | Đăng ký giám hộ |
| nt | ||
14 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| nt | ||
15 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| nt |
16 | Đăng ký khai tử |
|
| nt |
17 | Đăng ký lại khai tử |
|
| nt |
|
|
|
| 205/QĐ- |
|
|
| UBNDngày1 | |
18 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
| 4/02/2017 | |
|
|
|
| 3579/QĐ- |
19 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
| UBND ngày |
| 29/11/2016 | |||
20 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
| nt |
21 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
| nt |
IV.2 . Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
| |
|
|
|
| 205/QĐ- |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| UBND ngày |
| 14/02/2017 | |||
| Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy |
|
|
|
| tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền |
|
|
|
2 | của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
| nt |
| Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn |
|
|
|
| bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm |
|
|
|
| chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực |
|
|
|
3 | không ký, không điểm chỉ được) |
|
| nt |
| Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy |
|
|
|
4 | bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
| nt |
| Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao |
|
|
|
5 | dịch đã được chứng thực |
|
| nt |
| Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản |
|
|
|
6 | chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
| nt |
| Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan |
|
|
|
| đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà |
|
|
|
7 | ở |
|
| nt |
8 | Thủ tục chứng thực Di chúc |
|
| nt |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
| nt |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia |
|
|
| di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, |
|
|
10 | nhà ở. |
| nt |
| Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà |
|
|
11 | di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| nt |
V. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
| |
|
|
|
|
|
|
| 205/QĐ- |
|
|
| UBND ngày |
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| 14/02/2017 |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| nt |
VI. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
| |
| Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách |
| 3579/QĐ- |
|
| UBND | |
| nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý |
| ngày |
1 | hành chính |
| 29/11/2016 |
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| nt |
| Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý |
|
|
3 | hành chính |
| nt |
| Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước |
|
|
4 | lần đầu |
| nt |
VII. Lĩnh vực Người có công |
|
| |
Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết |
|
| |
định số 265/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 |
|
| |
năm 2014 |
|
|
|
|
|
| 3411/QĐ- |
|
|
| UBND |
| Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt | T-TGG- | ngày |
1 | liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 287262-TT | 8/11/2016 |
|
| T-TGG- |
|
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 287261-TT | nt |
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
| |
|
|
| 3411/QĐ- |
|
|
| UBND |
| Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp | T-TGG- | ngày |
1 | Giấy xác nhận khuyết tật | 287147-TT | 8/11/2016 |
|
| T-TGG- |
|
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 287148-TT | nt |
| Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm |
|
|
| nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức |
|
|
| sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc |
|
|
| diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ | T-TGG- |
|
3 | đóng bảo hiểm y tế | 287111-TT | nt |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, | T-TGG- |
|
4 | sửa chữa nhà ở | 287109-TT | nt |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai | T-TGG- |
|
5 | táng | 287110-TT | nt |
Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
| 3411/QĐ- |
|
|
| UBND |
| Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự | T-TGG- | ngày |
1 | nguyện tại gia đình | 287217-TT | 8/11/2016 |
| Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại | T-TGG- |
|
2 | cộng đồng | 287258-TT | nt |
| Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc | T-TGG- |
|
3 | tại cộng đồng | 287216-TT | nt |
| Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc | T-TGG- |
|
4 | tại cộng đồng | 287215-TT | nt |
X. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em
| Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải |
|
|
| trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế |
|
|
1 | công lập | 132662 |
|
| Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải |
|
|
| trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế |
|
|
2 | công lập | 132663 |
|
XI. Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| |
| Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ |
| 2774/QĐ- |
|
| UBNDngày | |
1 | sở tín ngưỡng |
| 30/9/2016 |
| Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn |
|
|
2 | ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
| nt |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
| nt |
| Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng |
|
|
4 | năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| nt |
| Đăng ký người vào tu |
|
|
5 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp |
| nt |
| công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo |
|
|
6 | không phải xin cấp giấy ph p xây dựng |
| nt |
| Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở |
|
|
| tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một |
|
|
7 | xã |
| nt |
XII. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng:
|
|
| 2774/QĐ- |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
| UBNDngày |
1 | cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| 30/9/2016 |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
|
|
| cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc |
|
|
2 | chuyên đề |
| nt |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
|
|
3 | cấp xã về thành tích đột xuất |
| nt |
4 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
| nt |
5 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| nt |
XIII. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
| |
|
| T-TGG- | 375/QĐ- |
|
| UBND ngày | |
1 | Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng | 193611-TT | 21/02/2012 |
XIV. Lĩnh vực Đường bộ
XV. Lĩnh vực Đường thủy
|
|
| 1857/QĐ- |
|
|
| UBND |
| Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến | T-TGG- | ngày |
1 | khách ngang sông | 272412-TT | 20/7/2015 |
|
|
| 951/QĐ- |
|
|
| UBNDngày |
|
|
| 05/4/2016 |
| Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương |
| (có thẩm |
|
| quyền tại cấp | |
2 | tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| xã) |
| Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai |
|
|
3 | thác trên đường thủy nội địa |
| nt |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp |
|
|
| chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan |
|
|
4 | đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| nt |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp |
|
|
5 | phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| nt |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp |
|
|
| chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng |
|
|
6 | không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| nt |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp |
|
|
| chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời |
|
|
7 | thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| nt |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp |
|
|
| chủphương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng |
|
|
| kýhộ khẩu thường trú của chủ phương tiện |
|
|
8 | sangđơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| nt |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| nt |
10 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| nt |
XVI. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
|
| |
1 | Thành lập hợp tác xã | 131580 |
|
2 | Thay đổi tổ trưởng Tổ hợp tác | 131586 |
|
3 | Chấm dứt Tổ hợp tác | 131587 |
|
XVII. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|
| |
|
|
| 3480/QĐ- |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
| UBND ngày |
| 14/11/2016 | ||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
| nt |
XVIII. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| ||
XIX. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
| |
XX. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
| |
1 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự |
| 1762/QĐ- |
đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ | T-TGG- | UBND ngày | |
| chức | 209451-TT | 30/7/2012 |
| Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự |
|
|
|
| đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là | T-TGG- |
|
|
2 | hộ gia đình | 209454-TT | nt |
|
| Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang |
|
|
|
| trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ | T-TGG- |
|
|
3 | gia đình | 209455-TT | nt |
|
4 | Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết |
|
|
|
khô, chết cháy, cây đỗ gãy; tận thu các loại gỗ |
|
|
| |
|
|
|
| |
| nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ |
|
|
|
| chức, chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng | T-TGG- |
|
|
| trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 209459-TT | nt |
|
| Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa |
|
|
|
| của chủ rừng là tổ chức; chủ rừng là hộ gia |
|
|
|
| đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa |
|
|
|
| thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn | T-TGG- |
|
|
5 | ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | 209460-TT | nt |
|
| Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện |
|
|
|
| các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác |
|
|
|
| nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ |
|
|
|
| rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự | T-TGG- |
|
|
6 | đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) | 209461-TT | nt |
|
| Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện |
|
|
|
| các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia | T-TGG- |
|
|
7 | đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) | 209465-TT | nt |
|
| Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với |
|
|
|
| cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn |
|
|
|
| gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng |
| 4085/QĐ- |
|
| phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai |
| UBND |
|
| thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, |
| ngày |
|
| vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng |
| 22/12/201 |
|
8 | đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
| 6 |
|
XXI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công |
|
| ||
nghiệp chế biến khác |
|
|
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ |
| 3532/QĐ- | |
công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép |
| UBND ngày | ||
| sản xuất rượu để chế biến lại |
| 15/12/2015 |
|
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký |
|
| |
2 | sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh |
|
| |
nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến |
|
| ||
|
|
| ||
| lại |
| nt | |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu |
|
| |
thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy |
|
| ||
|
|
| ||
| ph p sản xuất rượu để chế biến lại |
| nt | |
XXII. Lĩnh vực Thể thao |
|
| ||
|
|
| 3741/QĐ- | |
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| UBND | |
| Ngày | |||
|
|
| ||
|
|
| 28/12/2015 | |
XXIII. Lĩnh vực Gia đình |
|
| ||
|
|
|
| |
|
|
| 3741/QĐ- | |
1 | Công nhận "Gia đình văn hóa" |
| UBND | |
| ngày | |||
|
|
| ||
|
|
| 28/12/2015 | |
XXIV | Lĩnh vực Thư viện |
|
| |
| Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách |
| 3741/QĐ- | |
1 |
| UBND ngày | ||
ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
| |||
|
| 28/12/2015 | ||
|
|
| ||
XXV | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
| |
|
|
| 949/QĐ- | |
1 | Bầu hòa giải viên |
| UBND ngày | |
|
|
| 20/4/2015 | |
2 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | T-TGG- | nt | |
283968-TT | ||||
|
| |||
3 | Thôi làm hòa giải viên | T-TGG-283970- | nt | |
TT | ||||
|
| |||
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | T-TGG- |
| |
283974-TT | nt | |||
|
| |||
XXVI | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
| |
| Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và |
| 202/QĐ- | |
1 |
| UBND ngày | ||
| tiêu thụ nông sản |
| 14/02/2017 |
XXVII Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
| 957/QĐ- |
| UBNDngày | ||
|
|
| 05/4/201 |
|







TỔ CHỨC BỘ MÁY
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND HUYỆN | |||||||||
Ban Quản lý các dự án và Phát triển quỹ đất huyện | Ban Quản lý các công trình công cộng | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | ||||||
Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện | |||||||||
THỊ TRẤN - XÃ TRỰC THUỘC | |||||||||
Thị trấn Tân Hiệp | Xã Bình Đức | Xã Nhị Bình | Xã Tam Hiệp | ||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Lý Tây | Xã Tân Lý Đông | Xã Thân Cửu Nghĩa | ||||||
Xã Phú Phong | Xã Thạnh Phú | Xã Song Thuận | Xã Bàn Long | ||||||
Xã Dưỡng Điềm | Xã Điềm Hy | Xã Hữu Đạo | Xã Kim Sơn | ||||||
Xã Long Hưng | Xã Đông Hòa | Xã Long Định | Xã Bình Trưng | ||||||
Xã Tân Hội Đông | Xã Long An | Xã Vĩnh Kim | |||||||