
|
Chi tiết tin
Chức năng, nhiệm vụ
1.Thông tin sơ lược về điều kiện tự nhiên xã hội như:
- Vị trí địa lý: Là địa bàn giáp ranh với xã Tân Phú, Phước Lập, Dưỡng Điềm, Nhị Bình đồng thời có tuyến Quốc lộ 1A đi ngang qua tạo điều kiện cho việc giao lưu hàng hóa phát triển kinh tế - xã hội của xã. Về ranh giới hành chính được xác định như sau.
- Phía Đông giáp với xã Nhị Bình.
- Phía Tây giáp với xã Tân Hội.Tân Phú
- Phía Bắc giáp với xã Phước Lập.
- Phía Nam giáp với xã Dưỡng Điềm .
- Diện tích: 1385,78 ha.
- Dân số: 11386 người.
- Tổng số hộ: 2241 hộ, số hộ đạt gia đình văn hóa hàng năm 2196 đạt 96,14%, số hộ đạt gia đình văn hóa 3 năm liện tục là 2.164 hộ.
- Tổng số ấp có 4/4 ấp:
+ ấp Thới được công nhận ấp văn hóa ngày 03/02/1998.
+ ấp Hưng được công nhận ấp văn hóa ngày 24/01/2002.
+ ấp Bắc A được công nhận ấp văn hóa ngày 22/10/ 2004.
+ ấp Bắc B được công nhận ấp văn hóa ngày 28/11/2009.
2. Tổ chức bộ máy
a. Lãnh đạo
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Mail(mail công vụ tiền giang/ mail của ngành |
01 | Mai Tấn Sang | Chủ tịch UBND | 0915781783 | maitansang@tiengiang.gov.vn |
02 | Nguyễn văn Phương | PCT UBND | 0914453072 | nguyenvanphuong@tiengiang.gov.vn |
b. Công chức
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Mail(mail công vụ tiền giang/ mail của ngành |
01 | Ng Thị Kim Yến | Kế toán | 0888755997 | nguyenkimyen@tiengiang.gov.vn |
02 | Lê Quốc Đạt | CC.VHXH | 0949829293 | lequocdat |
03 | Nguyễn Thị Bảo Ngân | Kế toán | 0974865153 | nguyenthibaongan |
04 | Nguyễn văn Trường | CC.NNMT | 0906514424 | nguyenvantruong |
05 | Nguyễn thị Thùy | CC.VPTK | 0907122648 | nguyenthithuy |
06 | Võ thị Trang | CC.TPHT | 0939061186 | vothitrang |
07 | Trần anh Dũng | CC.VHXH | 0907031934 | trananhdung |
08 | Nguyễn Tấn Tài | CC.ĐCMT | 0984125869 | nguyetantai |
09 | Nguyễn Minh Phong | CC.TPHT | 0914287879 | nguyeminhphong |
10 | Nguyễn văn Dũ | Trưởng CA | 0949645568 | nguyenvandu |
11 | Huỳnh Trung Diễn | CC.VPTK | 0919628172 | huynhtrungdien |
12 | Lê thanh Hòa | Trưởng QS | 01234950435 | lethanhhoa |
- Lãng đạo điều hành quản lý nhà nước về nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội, giữ vững quốc phòng an ninh, xây dựng Đảng và công tác đoàn thể địa phương.
4. Danh sách thủ tục hành chính đang thực hiện, giải quyết tại đơn vị
STT | Tên TTHC | Số hồ sơ | Quyết định | |
I. Lĩnh vực Đất đai: | ||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai ở xã, phường, thị trấn cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | T-TGG-254-TT | 03/QĐ-UBND ngày 12/2/2016 | |
II. Lĩnh vực Xây dựng | ||||
1 | Chuyể vốn nhân dân đóng góp vào ngân sách | 37 | Ngày 05/2/2017 | |
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||
1 | Kiện toàn ngày toàn dân đưa trẻ đến trường | CVĐ-2017 | 34/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 | |
2 | Thành lập nhóm nòng cốt thực hiê phổ cập chống mù chữ | CVĐ-2017 | 09/QĐUBngày 15/1/2018 | |
|
| |
| |
|
| |
| |
|
| |
| |
|
|
|
| |
IV.1. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | |
2 | Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| nt | |
3 | Thành lập điều tra viên rà soát hộ nghèo | CVĐ-2017 | 84/QĐUBngày 26/9/2017 | |
4 | Đăng ký khai sinh |
| 3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 | |
5 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| nt | |
6 | Đăng ký lại khai sinh |
| nt | |
7 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| nt | |
8 | Đăng ký kết hôn |
| nt | |
9 | Đăng ký lại kết hôn |
| nt | |
10 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| nt | |
11 | Đăng ký giám hộ |
| nt | |
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| nt | |
13 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| nt | |
14 | Đăng ký khai tử |
| nt | |
15 | Đăng ký lại khai tử |
| nt | |
|
|
|
| |
IV.2 . Lĩnh vực Chứng thực | ||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
| 205/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| nt | |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| nt | |
4 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| nt | |
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| nt | |
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| nt | |
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
| nt | |
8 | Thủ tục chứng thực Di chúc |
| nt | |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| nt | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
| nt | |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| nt | |
V. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| 205/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| nt | |
VI. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| 3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 | |
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| nt | |
3 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| nt | |
4 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
| nt | |
VII. Lĩnh vực Người có công | ||||
| Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 |
|
| |
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | T-TGG-287262-TT | 3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016 | |
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | T-TGG-287261-TT | nt | |
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | T-TGG-287147-TT | 3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016 | |
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | T-TGG-287148-TT | nt | |
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | T-TGG-287111-TT | nt | |
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | T-TGG-287109-TT | nt | |
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | T-TGG-287110-TT | nt | |
| Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014 |
|
| |
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||
1 | Xử phạt vi phạm hành chánh ông nguyễn văn thuận |
| 84/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | |
2 | Xử lý vi phạm hành chánh nguyễn văn Ut |
| 115/QĐUB ngày 01/12/2017 | |
|
|
|
| |
X. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em | ||||
1 | Kiện toàn ban chỉ đạo chăm sóc sức khỏe nhân dân |
| 25QĐUB ngày 25/1/2018 | |
2 | Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
|
| |
XI. Lĩnh vực Tôn giáo | ||||
1 | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
| 2774/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | |
2 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
| nt | |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
| nt | |
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| nt | |
5 | Đăng ký người vào tu |
| nt | |
6 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
| nt | |
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
| nt | |
XII. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng: | ||||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| 116/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| nt | |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
| nt | |
4 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
| nt | |
|
|
|
| |
XIII. Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
1 | Hổ trợ đất trồng lúa 6 tháng cuối năm 2015 | T-TGG-193611-TT | 28/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 | |
XIV. Lĩnh vực Đường bộ | ||||
|
|
|
| |
XV. Lĩnh vực Đường thủy | ||||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
XVI. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
XVII. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | ||||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
XVIII. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
1 | Tiếp công dân tại cấp xã |
| 2540/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 | |
XIX. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
1 | Xử lý đơn tại cấp xã |
| 236/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 | |
XX. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
XXI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác | ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| 3532/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| nt | |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| nt | |
XXII. Lĩnh vực Thể thao | ||||
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| 3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | |
XXIII. | Lĩnh vực Gia đình |
|
| |
1 | Công nhận "Gia đình văn hóa" |
| 3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | |
XXIV | Lĩnh vực Thư viện |
|
| |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
| 3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | |
XXV | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
| |
1 | Bầu hòa giải viên | T-TGG-283964-TT | 949/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 | |
2 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | T-TGG-283968-TT | nt | |
3 | Thôi làm hòa giải viên | T-TGG-283970-TT | nt | |
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | T-TGG-283974-TT | nt | |
XXVI | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
| |
1 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
| 202/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | |
XXVII | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
| |
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
| 957/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 | |







TỔ CHỨC BỘ MÁY
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND HUYỆN | |||||||||
Ban Quản lý các dự án và Phát triển quỹ đất huyện | Ban Quản lý các công trình công cộng | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | ||||||
Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện | |||||||||
THỊ TRẤN - XÃ TRỰC THUỘC | |||||||||
Thị trấn Tân Hiệp | Xã Bình Đức | Xã Nhị Bình | Xã Tam Hiệp | ||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Lý Tây | Xã Tân Lý Đông | Xã Thân Cửu Nghĩa | ||||||
Xã Phú Phong | Xã Thạnh Phú | Xã Song Thuận | Xã Bàn Long | ||||||
Xã Dưỡng Điềm | Xã Điềm Hy | Xã Hữu Đạo | Xã Kim Sơn | ||||||
Xã Long Hưng | Xã Đông Hòa | Xã Long Định | Xã Bình Trưng | ||||||
Xã Tân Hội Đông | Xã Long An | Xã Vĩnh Kim | |||||||