
|
Chi tiết tin
Thông tin về UBND xã Bàn Long
1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ NHÂN LỰC
a. Đặc điểm tự nhiên
Bàn Long nằm về phía Tây Nam của huyện Châu Thành, phía Đông Giáp xã Vĩnh Kim, Phía Tây giáp xã Mỹ Long (huyện Cai Lậy), phía Bắc giáp xã Bình Trưng và Hữu Đạo, phía Nam giáp xã Kim Sơn và Phú Phong. Diện tích tự nhiên 940,6 ha. Địa bàn xã có sông rạch Gầm chảy qua và hệ thống sông rạch chằng chịt, có đường liên 6 xã đi qua thuận tiện cho giao thông cả đường thuỷ lẫn đường bộ. Trong năm có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng, bão lũ ít khi xảy ra. Đất nông nghiệp chủ yếu do phù sa sông Tiền bồi đắp nên rất hợp cho việc trồng các loại cây ăn trái có giá trị kinh tế như: vú sữa, sầu riêng, cây có múi…
b. Tài nguyên:
+ Đất đai
Diện tích tự nhiên 940,6 ha. Trong đó đất nông nghiệp 806,5 ha, (đất trồng cây nông nghiệp 798,5 ha), đất phi nông nghiệp 118,5 ha.
+ Mặt nước
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản 8,5 ha, đang sử dụng 8,5 ha chủ yếu là nuôi các loại cá nước ngọt.
c.Nhân lực
Xã có 6 ấp, có 2.205 hộ, 8.636 khẩu. Số người trong độ tuổi lao động 5.682, lao động trẻ 4.470. Nguồn nhân lực khá dồi dào, nhưng chủ yếu là lao động phổ thông chưa qua đào tạo nghề.
1.Tổng số hộ : 2.205
- Số hộ đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa: 2081
+Năm 2014: 2.078 hộ
+Năm 2015: 2.089 hộ
+Năm 2016: 2.090 hộ
+Năm 2017: 2.081 hộ
Tổng số ấp: 6, số ấp được công nhận ấp văn hóa :6
+Ấp Long Thành A năm : 1998
+Ấp Long Thành B năm : 2009
+Ấp Long Hòa A năm : 2004
+Ấp Long Hòa B năm : 2001
+Ấp Long Thạnh năm : 2004
+Ấp Long Trị năm : 2004
2.THÔNG TIN VỀ CƠ CẤU VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
- Đội ngũ cán công chức của xã ngày càng được chuẩn hóa. Cán bộ chuyên trách phần lớn đều đã tốt nghiệp trung học phổ thông, nhiều người được đưa đi đào tạo các lớp trung cấp chính trị, đại học. Tổng số cán bộ công chức, chuyên trách và không chuyên trách 46 người, trong đó cán bộ chuyên trách 10, công chức 12. Chuyên trách đạt chuẩn 10/10, chiếm 100%. Công chức đạt chuẩn 8/10 đạt 80%.
- Các tổ chức, đoàn thể trong hệ thống chính trị hoạt động khá đồng đều, qua kiểm tra đánh giá cuối năm 2017: Đảng bộ đạt vững mạnh, Chính quyền xếp loại xuất sắc, Mặt trận Tổ quốc, Hội cựu chiến binh, Hội Nông dân, Hội Phụ nữ và Đoàn thanh niên xếp loại vững mạnh.
a. Lãnh đạo
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Văn Đấu | BT Đảng ủy |
|
|
2 | Phạm Thị Bé Ba | PBTTT Đảng ủy |
|
|
3 | Võ Thanh Sơn | PBT.CT UBND |
|
|
4 | Nguyễn Văn Tuấn | PCT. UBND |
|
|
5 | Nguyễn Văn Bé Hai | PCT. HĐND |
|
|
b. Công chức
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Thanh Trung | CC. VP-TK |
|
|
2 | Võ Văn Gìn | CC. VP-TK |
|
|
3 | Phùng Văn Bé Hai | CC. CHT QS |
|
|
4 | Nguyễn Thanh Tâm | CC. TCA |
|
|
5 | Phùng Văn Lộc | CC. VH-XH |
|
|
6 | Nguyễn Thành Nam | CC. XH-XH |
|
|
7 | Nguyễn Văn Bổn | CC. TP-HT |
|
|
8 | Trần Anh Phong | CC. TP-HT |
|
|
9 | Phạm Văn Thương | CC. ĐC-XD-NN-MT |
|
|
10 | Ngô Văn Cầu | CC. ĐC-XD-NN-MT |
|
|
11 | Nguyễn Văn Sang | CC. KTNS |
|
|
12 | Nguyễn Thị Chiền | CC. KTNS |
|
|
3.Chức năng, nhiệm vụ:
4.Danh sách thủ tục hành chính, đang thực hiện giải quyết tại đơn vị:
a.Giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
---|---|---|
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 | Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
5 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
6 | Đăng kí thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
IV | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
1 | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
2 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 | Đăng ký người vào tu |
|
6 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
V | LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
VI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
Tổng cộng: 21 thủ tục
2.Giải quyết tại UBND xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
---|---|---|
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai ở xã, phường, thị trấn cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
|
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2 | Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
3 | Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú |
|
4 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
5 | Đăng ký khai sinh |
|
6 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
7 | Đăng ký lại khai sinh |
|
8 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
9 | Đăng ký kết hôn |
|
10 | Đăng ký lại kết hôn |
|
11 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
12 | Đăng ký giám hộ |
|
13 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
14 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
15 | Đăng ký khai tử |
|
16 | Đăng ký lại khai tử |
|
17 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
18 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
19 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
20 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
IV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
5 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
6 | Chứng thực Di chúc |
|
7 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
8 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
|
9 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
V | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
VI | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
3 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
4 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
VII | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
VIII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
IX | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
3 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
4 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
X | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
1 | Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
|
2 | Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
|
XI | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
|
5 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
XII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng |
|
XIII | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Cấp phép khai thác nghêu giống tự nhiên, nghêu thương phẩm |
|
XIV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 | Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
10 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
XV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
1 | Thành lập hợp tác xã |
|
2 | Thay đổi tổ trưởng Tổ hợp tác |
|
3 | Chấm dứt Tổ hợp tác |
|
XVI | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |
1 | Tiếp công dân tại cấp xã |
|
XVII | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Xử lý đơn tại cấp xã |
|
XVIII | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
|
2 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
|
3 | Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
|
4 | Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
|
5 | Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức; chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
6 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) |
|
7 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
|
8 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
|
XIX | LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
XX | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
1 | Công nhận "Gia đình văn hóa" |
|
XXI | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
XXII | LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
|
1 | Bầu hòa giải viên |
|
2 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 | Thôi làm hòa giải viên |
|
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
XXIII | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
|
XXIV | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|







TỔ CHỨC BỘ MÁY
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND HUYỆN | |||||||||
Ban Quản lý các dự án và Phát triển quỹ đất huyện | Ban Quản lý các công trình công cộng | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | ||||||
Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện | |||||||||
THỊ TRẤN - XÃ TRỰC THUỘC | |||||||||
Thị trấn Tân Hiệp | Xã Bình Đức | Xã Nhị Bình | Xã Tam Hiệp | ||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Lý Tây | Xã Tân Lý Đông | Xã Thân Cửu Nghĩa | ||||||
Xã Phú Phong | Xã Thạnh Phú | Xã Song Thuận | Xã Bàn Long | ||||||
Xã Dưỡng Điềm | Xã Điềm Hy | Xã Hữu Đạo | Xã Kim Sơn | ||||||
Xã Long Hưng | Xã Đông Hòa | Xã Long Định | Xã Bình Trưng | ||||||
Xã Tân Hội Đông | Xã Long An | Xã Vĩnh Kim | |||||||