
|
Chi tiết tin
Chức năng nhiệm vụ Phòng Tư Pháp...
1. Thông tin của đơn vị
1.1. Về tổ chức bộ máy
a. Lãnh đạo
TT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | |
1 | Trần Thị Mỹ Hạnh | Trưởng phòng | 0907674787 | tranthimyhanh@tiengiang.gov.vn |
2 | Lê Văn Lưu | P. trưởng phòng | 0986741079 | levanluu@tiengiang.gov.vn |
b. Công chức
TT | Họ và tên | Công việc phụ trách | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Mạnh Huy | Hành chính tư pháp; kiêm nhiệm vị trí việc làm: trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ sở; nhóm hỗ trợ phục vụ kế toán | 0901010972 | nguyenmanhhuy@tiengiang.gov.vn |
2 | Nguyễn Thị Kim Phụng | Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật | 01676539702 | nguyenthikimphung@tiengiang.gov.vn |
3 | Nguyễn Thị Thanh Tiền | Hành chính tư pháp; kiêm nhiệm vị trí việc làm văn thư - lưu trữ; nhóm hỗ trợ phục vụ thủ quỹ | 0939801800 | nguyenthithanhtien@tiengiang.gov.vn |
2. Chức năng, nhiệm vụ
Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân huyện quản lý nhà nước về: công tác xây dựng và thi hành pháp luật; theo dõi thi hành pháp luật; kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật; phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; nuôi con nuôi; hộ tịch; chứng thực; bồi thường nhà nước; trợ giúp pháp lý; quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và công tác tư pháp khác theo quy định của pháp luật.
3. Danh sách thủ tục hành chính giải quyết tại đơn vị
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||
01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
02 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | nt |
03 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | nt |
04 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | nt |
05 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | nt |
06 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | nt |
07 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | nt |
08 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | nt |
09 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | nt |
10 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | nt |
11 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | nt |
12 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | nt |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||
1 | T-TGG-286592-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | |||||
2 | T-TGG-286593-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | nt | |||||
3 | T-TGG-286594-TT | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
4 | T-TGG-286595-TT | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
5 | T-TGG-286596-TT | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
6 | T-TGG-286597-TT | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
7 | T-TGG-286598-TT | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
8 | T-TGG-286599-TT | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
9 | T-TGG-286600-TT | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
10 | T-TGG-286601-TT | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | nt | |||||
11 | T-TGG-286602-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | nt | |||||
12 | T-TGG-286603-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | nt | |||||
13 | T-TGG-286604-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | nt | |||||
14 | T-TGG-286605-TT | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
15 | T-TGG-286635-TT | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | nt | |||||
16 | T-TGG-286591-TT | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| |||||
| LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
| ||||||
| 01 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
| |||||
| 02 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| |||||
| 03 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| |||||
| 04 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| |||||
| 05 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
| |||||
| 06 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
| |||||
|
|
|
| |||||
Lĩnh vực Tổ chức hoạt động hòa giải ở cơ sở |
| |||||||
1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 923/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
| |||||
4. Thành tích
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tư pháp số 3004/QĐ-BTP ngày 29/12/2010.
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tư pháp số 4514/QĐ-BTP ngày 21/12/2011.
- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ trong 03 năm (2010-2012), Quyết định số 1492QĐ/TTg ngày 26/8/2013.







TỔ CHỨC BỘ MÁY
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND HUYỆN | |||||||||
Ban Quản lý các dự án và Phát triển quỹ đất huyện | Ban Quản lý các công trình công cộng | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | ||||||
Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện | |||||||||
THỊ TRẤN - XÃ TRỰC THUỘC | |||||||||
Thị trấn Tân Hiệp | Xã Bình Đức | Xã Nhị Bình | Xã Tam Hiệp | ||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Lý Tây | Xã Tân Lý Đông | Xã Thân Cửu Nghĩa | ||||||
Xã Phú Phong | Xã Thạnh Phú | Xã Song Thuận | Xã Bàn Long | ||||||
Xã Dưỡng Điềm | Xã Điềm Hy | Xã Hữu Đạo | Xã Kim Sơn | ||||||
Xã Long Hưng | Xã Đông Hòa | Xã Long Định | Xã Bình Trưng | ||||||
Xã Tân Hội Đông | Xã Long An | Xã Vĩnh Kim | |||||||